cho phép |
- to permit; to allow; to authorize|= lá cờ được treo hàng ngày, nếu thời tiết cho phép, nhất là vào những dịp lễ the flag is displayed daily, weather permitting, and especially on certain holidays|= tôi đã bóc thư của ông ra - ai cho phép cô làm như vậy? i opened your mail - who gave you permission?|- to enable|= chương trình này cho phép người dùng dàn văn bản và đồ hoạ trên màn hình và xem kết quả như thế nào this program enables the user to lay out text and graphics on the screen and see what the results will be |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng sáp
- bảng số
- bằng số
- bằng sợi
- băng sơn