chỗ | * noun - Seat, place, room, space, point, extent =nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ+to yield our seats to elderly people and ladies =hàng hoá chiếm nhiều chỗ+the goods occupied much room =còn có chỗ bỏ không+there is still empty space =chỗ yếu chỗ mạnh của phong trào+the strong points and the weak points of the movement =theo chỗ chúng tôi biết+to the extent of our knowledge, as far as we know =từ chỗ không biết đến chỗ biết+from the point of ignorance to the point of knowledge, from ignorance (of something) to (its) knowledge =đưa nông dân từ chỗ nghèo nàn lạc hậu đến chỗ ấm no văn minh+to take the peasantry from (the point of) poverty and backwardness to (that of) adequate food and clothing and civilization |
chỗ | - seat; place, point, extent, spot, site, locality|= nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ to yield our seats to elderly people and ladies|= hàng hóa chiếm nhiều chỗ the goods occupied much room|- space; room|= không có chỗ there is no room|- post, office|= tìm chỗ làm seek a situation; look for a job|- between|= chỗ anh em between friends|- (denoting a given relationship)|= anh ta với tôi là chỗ bà con he and i are relations|= chỗ bạn bè, tôi xin nói thật between friends, i wish to speak frankly |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng vũ lực
- bằng xã luận
- bằng xa tanh
- bằng xương bằng thịt
- bằng yên