chín | * number -Nine, ninth =một trăm lẻ chín+a hundred and nine =hai nghìn chín+two thousand nine hundred =rằm tháng chín+the 15th day of the ninth month =chín người mười ý+Nine men, ten opinions; so many men, so many opinions =chín từng mây+cloud-touching, cloud-topped, cloud-capped =chín bỏ làm mười+to easily let pass (others' mistakes...), to tolerate =đoàn kết không phải là bất cứ cái gì cũng chín bỏ làm mười cho qua chuyện+Solidarity does not mean easily letting pass any mistakes of others as past things |
chín | * số từ|- nine, ninth|= một trăm lẻ chín a hundred and nine|= hai nghìn chín two thousand nine hundred|* đtừ, ttừ|- ripen, (to become) ripe; cookedvườn cam chín đỏ; the orange orchard was ripening in a riot of red|= lúa chín đầy đồng the field was lush with ripening rice|= tình thế cách mạng đã chín muồi the revolutionary situation was ripe|- done to a turn|= thịt luộc chín meat done to a turn|= cơm chín tới rice well done|- careful, mature|= suy nghĩ chưa chín still not careful thinking|= thảo luận thật chín quite mature deliberation|- ruddy, red|= gò má chín như quả bồ quân cheeks ruddy like a poppy|= ngượng chín cả người red with shame |
* Từ tham khảo/words other:
- bảng món ăn
- bằng một cách nào đó
- bằng một phần triệu
- băng mũ
- bằng mực