chiếm | * verb - To appropriate, to occupy =chiếm một địa vị quan trọng+to occupy an important position =đánh chiếm một vị trí+to attack and occupy a position, to rush a position =vùng bị địch chiếm+an enemy-occupied area =chiếm của công làm của tư+to appropriate public property =khu triển lãm chiếm một khoảng đất rộng mấy hecta+the exhibition centre occupied a plot of several hectares -To make up =số phụ nữ chiếm hơn 50%+women make up more than 50% |
chiếm | * đtừ|- to appropriate, to occupy; to seize; to take possession of, to hold|= chiếm một địa vị quan trọng to occupy an important position|= đánh chiếm một vị trí to attack and occupy a position|- to make up|= số phụ nữ chiếm hơn 50% women make up more than 50%|- to win, to gain|= chiếm giải nhất to win the first prize|= chiếm ưu thế to win a vantage position |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng giao kèo
- bằng giấy bồi
- bảng giờ giấc
- bảng giờ tàu chạy
- bảng giờ xe lửa