chi | * noun - Limb, leg =hai chi trước của ngựa+the forelegs of a horse -Line of descent =cùng họ, nhưng khác chi+to be of the same descent but by a different line, to be a collateral to (another) =địa chi+Earth's Stem - xem chữ_chi * verb - To spend (money from a fund, budget), to pay out, to disburse =tiền chi cho sản xuất+spending on production =tăng thu giảm chi+to increase the income, to cut down the spending (the outlay) |
chi | - limb|= tứ chi the four limbs|= chi trước thoracic limb|- chi sau; pelvic limb; leg|= hai chi trước của ngựa the forelegs of a horse|= hai chi sau của ngựa the hindlegs of a horse|- line of descent|= cùng họ, nhưng khác chi to be of the same descent but by a different line; to be a collateral|- earthly branch; offshoot; branch|= một chi họ the offshoot of a family|= những chi của cùng một ngôn ngữ dân tộc offshoots of the common national language|- to spend (money); to disburse|= bà chi bao nhiêu tiền quần áo cho họ? how much did you spend on their clothes?|- spending; expenditure; expenses; outgoings|= tiền chi cho sản xuất spending on production|= tăng thu giảm chi to increase the income and cut down the spending|- any; whatever|= việc chi lợi nước thì làm to do whatever is useful to the country |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng chì
- bảng chỉ dẫn
- bảng chỉ đường
- bảng chi tiết
- bảng chỉnh lưu