cháu | * noun - Grandchild, grandson, granddaughter -Nephew, niece; firstcousin once or twice removed (used for addressing persons of the above said relatives' age or by them when addressing elderly people as self-appellation) -Child, children =ông được mấy cháu?+how many children have you got? |
cháu | - nephew; niece|= nó là cháu tôi, vì bố nó là anh cả của tôi he's my nephew, because his father is my eldest brother|- grandchild; grandson; granddaughter|= ông bà tôi có cả thảy 40 người cháu my grandparents have 40 grandchildren in all|- grandnephew; grandniece; child|= ông được mấy cháu? how many children have you got?|= bà cho các cháu giải trí bằng cách nào? what amusements do you have for your children?|- i (used for addressing one's uncle/aunt/grandfather/grandmother); you (used for addressing one's nephew/niece/grandchild)|= đêm qua các cháu chơi có vui không? did you enjoy yourself last night? |
* Từ tham khảo/words other:
- bản sao chính thức
- bản sao di chúc có chứng thực
- bản sao đúng
- bản sao gửi đi bằng phắc
- bản sao lưu trữ