chấp kinh | * verb - To keep to the usual code of conduct |
chấp kinh | * đtừ|- to keep to the usual code of conduct, keep the rules/regulations|= có quyền nào phải một đường chấp kinh (truyện kiều) in crisis, must one right rule apply?|= chấp kinh tòng quyền keep the rules but know to act according to the concrete situation |
* Từ tham khảo/words other:
- bản tướng
- bản tường thuật
- bản tường thuật nửa sự thật
- bản tuyên bố
- ban tuyên giáo