chào | * verb - To greet, to salute =chào cờ+to salute the flag =chào từ biệt+to say good-bye =ngả mũ chào thầy giáo+to take off one's hat and greet one's teacher =chào chị, tôi về+good-bye madam (miss, sister...), I am going back -To solicit =nhà hàng chào khách+the shopkeeper solicits customers, the shopkeeper solicits people for their custom =chào hàng+to solicit customers to buy one's goods, to solicit custom for one's goods, to cry one's wares |
chào | - to bow; to greet; to salute; to say hello|= chào cờ to salute the flag|= chào từ biệt to say good-bye; to bid farewell|- good morning; good afternoon; good evening; hi; hello|= chào mọi người! hello/hi, everybody!|= lời chào greeting; salute; salutation|- good-bye; bye|= chào chị, tôi về good-bye madam (miss, sister...), i am going back|= chào mọi người! bye everybody!; so long (everybody) !|- to solicit|= nhà hàng chào khách the shopkeeper solicits customers|= chào hàng to solicit custom for one's goods; to cry one's wares|- heigh ho!; alas!|= chào! ăn thua gì! heigh ho, it didn't work|= tiếng chào cao hơn mâm cỗ a word of greeting is more precious than a hearty meal |
* Từ tham khảo/words other:
- bán rẻ hết
- bán rẻ hơn
- bán rẻ những đồ đạc bị cháy dở
- bán rẻ sinh mạng mình
- bàn ren