chăng nữa | - Even of =Có phải đi bộ suốt chăng nữa, tôi cũng sẽ đến đó+Even if I have to walk all the way, I'll get there |
chăng nữa | - even|= dù phải đi bộ suốt chăng nữa, tôi cũng sẽ đến đó even if i have to walk all the way, i'll get there|= cô ta nhất định không chịu nói, dù có bị tra tấn chăng nữa she refused to talk, even under torture |
* Từ tham khảo/words other:
- bán theo nhãn hiệu
- bán theo tiêu chuẩn
- ban thi đua
- bắn thia lia
- bản thiết kế