chăng | * verb - như giăng * adv - Not any =nghe lõm câu được câu chăng+to overhear one sentence and not the other, to overhear every other sentence * từ đệm - Surely; isn't it, is it, doesn't it, does it. =chậm rồi chăng+is it late, surely =việc ấy nên chăng?+we should do that, shoudn't we? =Nước non một gánh chung tình Nhớ ai, ai có nhớ mình chăng+ai? the whole land is pervaded with our constant love, I think of him, and he does of me, doesn't he? |
chăng | * dtừ|- như giăng|* phó từ not any|= nghe lõm câu được câu chăng to overhear one sentence and not the other, to overhear every other sentence|* từ đệm surely; isn't it, is it, doesn't it, does it|= phải chăng is it true? i wonder if|= vả chăng besides|- however, if any, if at all|= khó khăn đến mấy chăng nữa cũng không ngại however difficult it may be, we will not flinch|= ' tổ quốc ta đẹp lắm! đẹp hơn chăng là lòng yêu nước của chúng ta!' how beautiful our fatherland is! more beautiful, if at all, is only our love for it! |
* Từ tham khảo/words other:
- bản thể
- bản thể học
- bản thể luận
- bán theo nhãn hiệu
- bán theo tiêu chuẩn