chân | * noun - Foot, leg =bước chân vào nhà+to set foot in the house =con bò bị què một chân+a cow with a lame leg =chân giừơng+the legs of a bed, the feet of a beg =chân núi+the foot of a mountain =kiềng ba chân+a three-legged support, a tripod -Position as a member =làm chân phụ việc+to have a position as an assistant, to be an assistant |
chân | - cách viết khác chưn be a member (of) )(có chân trong...)|* dtừ|- foot, leg; paw; (đồ đạc) leg|= bước chân vào nhà to set foot in the house|= con bò bị què một chân a cow with a lame leg|- position as a member|= có chân trong hội đồng nhân dân to have a position as a member of a people's council|= làm chân phụ việc to have a position as an assistant, to be an assistant|-|* khẩu ngữ|- quarter (of an animal for use or for food)|= được chia một chân trâu và hai sào ruộng to be distributed a quarter of a buffalo and 2 sao of land|= ăn dụng một chân lợn to buy a quarter of a pig shared (with three others) for food|- base; crown|= chân đèn a lamp's base|= chân răng a tooth's crown|- plot|= chân ruộng trũng a plot of low land|= chân đất bạc màu a plot of impoverished land|- truth|= cái chân và cái ngụy truth and falsity|= chân cứng đá mềm (nói về sức lực) strong and tough, overcome difficulties|* ttừ|- genuine, authentic|= phân biệt chân với giả to make a difference between the genuine and the false|= cái chân, cái thiện, cái mỹ the genuine, the good, the beautiful|- be right, true, sincere |
* Từ tham khảo/words other:
- bản tóm tắt lại
- bản tóm tắt ngắn gọn
- bản tóm tắt những điều cơ bản
- bản tóm tắt những sự việc cần thiết
- ban tôn giáo