châm chước | * verb - To adjust, to balance, to allow for =châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng+to allow for both sides' proposals and draw up a contract -To lessen the requirement of =có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng+it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria =châm chước về điều kiện tuổi+to lessen the requirement concerning age -To forgive =cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho+if you sincerely admit your mistakes, you will be forgiven |
châm chước | * đtừ|- to adjust, to balance, to allow for|= châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng to allow for both sides' proposals and draw up a contract|- to lessen the requirement of|= có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria|= châm chước về điều kiện tuổi to lessen the requirement concerning age|- to forgive|= cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho if you sincerely admit your mistakes, you will be forgiven|- compromise; make concessions (to), let off|* dtừ|- condescension, condescendence |
* Từ tham khảo/words other:
- bản tin giờ chót
- bản tin khẩn
- bản tin ở đài
- bản tin phân phát đi
- bản tin thời sự