cầu siêu | * verb - To say a mass for the peace of someone's soul (in Buddhism) =làm lễ cầu siêu ở chùa+to celebrate a mass for the peace of someone's soul at a pagoda |
cầu siêu | - to pray for the peace of somebody's soul; to celebrate a requiem|= làm lễ cầu siêu ở chùa to celebrate a mass for the peace of somebody's soul at a pagoda |
* Từ tham khảo/words other:
- bản luận về lôgic
- bàn lùi
- bản lược kê
- bán lượng lớn
- bản lưu