cầu nguyện | * verb - bà mẹ ngày đêm cầu nguyện cho con được tai qua nạn khỏi the mother prayed day and night for her child to get away unscathed =kinh cầu nguyện+a book of prayer =lời cầu nguyện+a prayer |
cầu nguyện | - to pray; to say one's prayers|= bà mẹ ngày đêm cầu nguyện cho con được tai qua nạn khỏi the mother prayed day and night for her child's safety; the mother prayed day and night for her child to get away unscathed|= cầu nguyện cho vong hồn mẹ được an nghỉ to pray for one's mother's soul |
* Từ tham khảo/words other:
- bàn lùa
- bàn luận
- bàn luận đến một vấn đề
- bàn luận qua loa
- bàn luận về