cất cánh | - To take off (máy bay) |
cất cánh | - (nói về máy bay) to take off; * nghĩa bóng to grow|= họ không còn chuyến bay nào cất cánh từ heathrow nữa they don't fly from heathrow any more|= một giờ nữa máy bay của tôi cất cánh my plane takes off in an hour; my flight leaves in an hour |
* Từ tham khảo/words other:
- bản khắc axit
- bản khắc bằng ánh sáng mặt trời
- bản khắc đồng
- bản khắc gỗ
- bản khắc kẽm