cảnh ngộ | * noun - Plight =những người cùng chung một cảnh ngộ+those who share the same plight, those who are in the same boat =lâm vào cảnh ngộ đáng thương+to be in a pitiful plight |
cảnh ngộ | - plight|= những người cùng chung một cảnh ngộ those who share the same plight; those who are in the same boat; companions in misfortune|= lâm vào cảnh ngộ đáng thương to be in a pitiful plight |
* Từ tham khảo/words other:
- bám váy mẹ
- bám váy vợ
- băm viên
- băm vụn
- ban