cấm | * verb - To forbid, to prohibit, to ban =cấm người qua lại+crossing prohibited, no crossing =cấm hút thuốc trong rạp hát+it is forbidden to smoke in theatres; no smoking in theatres =cấm lửa+it is forbidden to use anything which may kindle a fire; beware of danger of fire; danger of fire! =sách cấm+a banned book -To seal off, to place out of bounds =cấm đường+to seal off a road =rừng cấm+a forest out of bounds; a preserved forest * adv - |
cấm | - to forbid; to prohibit; to ban; to interdict|= cấm con cái uống rượu/hút thuốc to forbid one's children to drink/to smoke; to ban one's children from drinking/smoking|= cấm nhân viên đi qua cổng chính employees are not allowed through the main entrance; employees are forbidden to use the main entrance|- out of bounds; forbidden; taboo; never; not at all|= cấm bao giờ nó cười he never smiled|= cấm thấy mặt nó đâu he is not at all to be found anywhere; he is nowhere to be found |
* Từ tham khảo/words other:
- bản ghi chép
- bản ghi chép tóm tắt
- bản ghi điều khoản
- bản ghi nhớ
- bản ghi những món tiền phải trả