cấm cửa | - To forbid (someone) to darken one's door =vì nó bậy bạ, cho nên anh ta đã cấm cửa nó+because of the fellow's bad behaviour, he forbad him to darken his door again |
cấm cửa | - to deny/refuse somebody admittance; to deny/refuse somebody entrance; to lock out |
* Từ tham khảo/words other:
- bán giá cắt cổ
- bán giá hạ
- bán giá thị trường
- ban giám đốc
- ban giám hiệu