cám cảnh | - To feel compassion, to feel pity =nghe nói mà cám cảnh cho anh ta+on hearing his story, she felt compassion for his plight |
cám cảnh | - to feel compassion, to feel pity, be tired (of the situation)|= nghe nói mà cám cảnh cho anh ta on hearing his story, she felt compassion for his plight|= cám cảnh đồng đất xứ người to think one's nostalgic thoughts |
* Từ tham khảo/words other:
- bài xla-vơ
- bài xuất
- bái yết
- bakêlit nhựa tổng hợp
- bám