cải cách | - danh từ & động từ -Reform =cải cách dân chủ+a democratic reform =thực hiện cải cách giáo dục+to carry out the reform in education, to reform education =cải cách ruộng đất+agrarian reform, land reform, agrarian revolution =cải cách điền địa+bourgeois agrarian reform |
cải cách | - to innovate; to reform|= mấy năm nay ngân hàng không cải cách gì cả the banks haven't come up with any new ideas; the banks haven't innovated for years|= cải cách thủ tục to reform the procedure|- innovation; reform|= thực hiện cải cách giáo dục to carry out the reform in education; to reform education |
* Từ tham khảo/words other:
- bài thơ 14 câu
- bài thơ điếu tang
- bài thơ đố bằng hình vẽ
- bài thơ độc xướng
- bài thơ đồng quê