cách chức | * verb -to dismiss; to fire; to relieve of one's function |
cách chức | - to dismiss somebody from his duties; to remove somebody from his post/from office; to cashier|= cách chức một giám đốc không làm tròn trách nhiệm to dismiss a director for lack of the sense of responsibility|= bị cách chức vì lý do kỷ luật to be dismissed for disciplinary reasons |
* Từ tham khảo/words other:
- bãi san hô
- bài sáng tác
- bãi sình lầy
- bài soạn
- bại sự