cả nhà | - everybody in the house, the entire/whole family|= số tiền này đủ may quần áo cho cả nhà the money is enough to keep the entire family in clothes|= cả nhà tôi, tức là bố mẹ tôi và các chị tôi all my family, ie/that is, my parents and my sisters |
* Từ tham khảo/words other:
- chỗ thả neo
- cho thấm cacbon ủ
- chỗ thầm kín
- chó thám thính
- chỗ thân quen