ca ngợi | * verb - To sing the praise of, to extol =ca ngợi cảnh đẹp của đất nước+to sing the praise of the country's beautiful sceneries =bài thơ ca ngợi người lao động+a poem in praise of labourers =một hành động đáng ca ngợi+a praiseworthy deed |
ca ngợi | - to sing the praises of something; to sing somebody's praises; to extol; to praise; to speak highly of somebody|= ca ngợi cảnh đẹp của đất nước to sing the praise of the country's beautiful sceneries|= bài thơ ca ngợi người lao động a poem in praise of labourers |
* Từ tham khảo/words other:
- bãi hạ cánh
- bãi hạ cánh phụ
- bài hát
- bài hát ba bè
- bài hát bình dân