buồn | * adj - Sad, melancholy, grieved =tin buồn+sad news =người mẹ buồn vì có đứa con hư+the mother was sad because a child of hers was bad =ngồi buồn, chẳng nói chẳng rằng+to sit sad and silent =Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ+No sight is free of sadness. When one is sad, no sight is cheerful -Feeling an itch (for, to) =buồn miệng hát ngêu ngao+his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases -Ticklish =tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được |
buồn | * ttừ|- sad, melancholy, grieved|= tin buồn sad news|= người mẹ buồn vì có đứa con hư the mother was sad because a child of hers was bad|- feeling an itch (for, to)|= buồn miệng hát ngêu ngao his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases|- ticklish|= tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được being ticklish, so when tickled, she cannot help laughing|* đtừ|- to feel like|= buồn nôn to feel like vomitting, to feel sick|= thức trắng đêm, nên buồn ngủ having sat up the whole night, he felt like going to sleep (he felt sleepy) |
* Từ tham khảo/words other:
- bạch tuyết
- bạch tuyết và bảy chú lùn
- bạch văn
- bạch vệ
- bạch viên