bọn mình | - we|= bọn mình không thích họ we don't like them|= bọn mình đây này! here we are!|- us|= họ sẽ mời cả bốn đứa bọn mình ăn cơm they'll invite all four of us to dinner|= đi ăn với bọn mình nhé? will you join us for lunch?|- our|= bố mẹ bọn mình công bằng với bọn mình lắm our parents are very fair to us |
* Từ tham khảo/words other:
- người đần
- người đàn áp
- người dán áp phích
- người đàn bà
- người đàn bà am hiểu