bỏ túi | * khẩu ngữ =nó không nộp quỹ, mà bỏ túi cả khoản tiền ấy+he did not pay the sum in, but pocket the whole of it - dùng phụ sau danh từ, trong một số tổ hợp) Pocket-size =từ điển bỏ túi+a pocket dictionary |
bỏ túi | - to pocket|= nó không nộp quỹ, mà bỏ túi cả khoản tiền ấy he did not pay the sum in, but pocketed the whole of it|- pocket|= từ điển/máy tính bỏ túi pocket dictionary/calculator|= thằng bé đang xin bố cho tiền bỏ túi để tiêu vặt the boy is asking his father for his pocket money |
* Từ tham khảo/words other:
- bà chủ nhà
- bà chủ nhà trọ
- bà chủ phong lưu ở nông thôn
- bà chủ quán trọ
- bà chủ tịch