bộ môn | * noun - Subject, genre (khoa học nghệ thuật...) =các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo+the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta -Chair =giáo sư phụ trách bộ môn+a professor in charge of a chair |
bộ môn | - subject; genre|= các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta |
* Từ tham khảo/words other:
- ba tốt
- bã trà
- ba trăm năm
- bà trẻ
- bá tri