bình phong | * noun - Screen =dãy núi làm bình phong cho các vị trí+the mountain range served as a screen for the posts |
bình phong | - screen|= dãy núi làm bình phong cho các vị trí the mountain range served as a screen for the posts|= cửa hàng này chỉ là tấm bình phong che giấu các hoạt động khủng bố của bọn chúng this shop was just a screen for their terrorist activities |
* Từ tham khảo/words other:
- âu tây
- âu tây hóa
- ấu thơ
- ẩu thổ
- ấu thời