binh chủng | * noun - Arm =trong lục quân có các binh chủng bộ binh, pháo binh, công binh, thông tin ...+in the ground troops there are arms like infantry, artillery, sappers, signal.. |
binh chủng | - arm; service|= trong lục quân có các binh chủng bộ binh, pháo binh, công binh, truyền tin ... in the ground troops, there are arms like infantry, artillery, sappers, signal...|= 12 nghìn người thuộc đủ mọi binh chủng twelve thousand men of all arms/services |
* Từ tham khảo/words other:
- áp xe
- áp xe lợi
- ấp xóm
- ấp yêu
- áp-xe