biết điều | - Reasonable, judicious, sensible =tỏ ra rất biết điều+a judicious man |
biết điều | - reasonable; sensible|= đâu phải chúng tôi không biết họ đang kẹt tiền, nhưng ít nhiều họ phải biết điều chứ! we are not unaware of their financial difficulties, but they must be more or less reasonable |
* Từ tham khảo/words other:
- áp điệu
- áp dụng
- áp dụng được
- áp dụng những biện pháp
- áp dụng rộng rãi