biệt | * verb - To part with, to leave =ra đi biệt xóm biệt làng+he went off, parting with hamlet and village - dùng phụ sau động từ) To leave behind no traces at all =đi biệt một năm không có thư về+he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home =từ dạo ấy anh ta biệt tin+since then, he has not been heard from =giấu biệt đi+to hide something clean away =gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay+letters remain unanswered, oral messages fly off without response |
biệt | * đtừ|- to part with, to leave|= ra đi biệt xóm biệt làng he went off, parting with hamlet and village|- (dùng phụ sau động từ) to leave behind no traces at all|= đi biệt một năm không có thư về he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home|= từ dạo ấy anh ta biệt tin since then, he has not been heard from|- be separated, isolated; disappear without trace |
* Từ tham khảo/words other:
- áp kế
- áp kế mắt
- ấp lạnh
- áp lực
- áp lực cuối