bét | * adj - At the bottom of the scale, least, last, lowest, worst =hạng bét+the lowest class =đứng bét lớp+to be the last in one's class =có bét cũng thu hoạch bốn tấn một hecta+to reap at last four tons per ha - dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) Utterly wrong.. =tính sai bét+calculations are utterly wrong =thiếu bét+an utter shortage (omission...) =công việc nát bét+the job is in an utter confusion, the job is in an utter mess |
bét | - at the bottom of the scale, least, last, lowest, worst|= hạng bét the lowest class|= đứng bét lớp to be the last in one's class|- (dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) utterly wrong ...|= tính sai bét calculations are utterly wrong|= thiếu bét an utter shortage (omission...)|- very|= say bét (người) dead drunk|= hỏng bét to fail completely, be spoiled|- to the last, the lowest; the worst, the worst thing|= hạng bét low-grade |
* Từ tham khảo/words other:
- áo bành tô bằng vải phi
- áo bành tô mặc trong
- áo bào
- áo bào vàng
- áo bluzông