bèn | * adv - Then =thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu+as he noticed that the atmosphere was quite strained, he then cracked a joke |
bèn | * phó từ to do instantly, immediately; then, thereupon; and subsequently|= thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu as he noticed that the atmosphere was quite strained, he then cracked a joke |
* Từ tham khảo/words other:
- anh và pháp
- anh văn
- anh vàng
- ảnh vẽ bóng
- anh vợ