bẫy | * noun - Trap, snare, pitfall =chim sa vào bẫy+the bird was caught in a snare =du kích gài bẫy khắp rừng+the guerillas set traps everywhere in the woods =bẫy chông+a spike-trap =bị sa bẫy cảnh sát+to fall into a police trap * verb - To trap, to snare, to ensnare, to entrap =đốt đèn để bẫy bướm+to light lamps and snare butterflies =bẫy người vào tròng+to ensnare somebody |
bẫy | - trap; snare; pitfall|= chim sa vào bẫy the bird was caught in a snare|= du kích gài bẫy khắp rừng the guerillas set traps everywhere in the woods|- to set/lay a trap for ...; to set a snare for ...; to trap; to snare; to ensnare; to entrap|= đốt đèn để bẫy bướm to light lamps and snare butterflies|= bẫy người vào tròng to ensnare somebody |
* Từ tham khảo/words other:
- ánh sáng lóe
- ánh sáng lóe lên
- ánh sáng lung linh
- ánh sáng mặt trời
- ánh sáng mờ mờ