bày | * verb - To display, to show =bày hàng hóa để bán+To display goods for sale =bày tranh triển lãm+to display pictures, to exhibit pictures =gầy bày cả xương sườn ra+to be so thin that even one's ribs show =cảnh tượng một xã hội tốt đẹp đang bày ra trước mắt+the sight of a fine social order is being displayed before our eyes -To reveal, to confide =chút niềm tâm sự dám bày cùng ai!+to whom I can confide this innermost feeling of mine! -To contrive, to devise =bày mưu tính kế+to devise stratagems and contrive tricks ="chưa xong cuộc rượu, lại bày trò chơi " |
bày | * đtừ|- to display, to show|= bày hàng hóa để bán to display goods for sale|= bày tranh triển lãm to display pictures, to exhibit pictures|- to reveal, to confide|= chút niềm tâm sự dám bày cùng ai! to whom i can confide this innermost feeling of mine!|- to contrive, to devise|= bày mưu tính kế to devise stratagems and contrive tricks|= 'chưa xong cuộc rượu, lại bày trò chơi ' a drinking spree hardly over, games are devised|- to show, to point out|= bày cho bài toán to show somebody how to solve a problem|= bày cách làm ăn to show someone what to do, to show someone how to earn a living|- dispose, arrange, place, put, set |
* Từ tham khảo/words other:
- ăn uống vui vẻ
- ân ưu
- ẩn ưu
- ăn vã
- ăn vạ