bắt | * verb - To seize, to catch =mèo bắt chuột+Cats catch mice =bắt kẻ gian+to catch wrong-doers =bắt quả bóng+to catch a ball =dầu xăng dễ bắt lửa+petrol easily catches fire =lửa bắt vào mái tranh+the straw roof caught fire, the fire caught the straw roof =ra đa bắt được mục tiêu+the radar caught its objective =đánh bài ăn gian, bị bắt được+to cheat at cards and get caught =kẻ trộm bị bắt quả tang |
bắt | * đtừ|- to seize, to catch; to arrest|= mèo bắt chuột cats catch mice|= bắt kẻ gian to catch wrong-doers|- to receive, to pick up, to tune in|= bắt được thư nhà to receive a letter from home, to hear from home|= bắt được của rơi to find some lost property|- to force, to impose, to compel; to make|= chĩa súng bắt giơ tay hàng to force at gun-point (somebody) to put his hands up and surrender|= điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ that forced him to think, that gave him food for thought|- to get|= vải mịn mặc ít bắt bụi smooth cloth gets little dust|= da bắt nắng skin which gets tanned easily, skin which tans easily|- to fit, to instal|= bắt điện vào làng to instal power mains into the village|= các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bu lông the machine's parts are fitted together with bolts |
* Từ tham khảo/words other:
- anh chàng bám váy phụ nữ
- anh chàng bủn xỉn
- anh chàng cả tin
- anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy
- anh chàng chưa ráo máu đầu