bật đèn xanh | - Give the green lihgt |
bật đèn xanh | - to give the green light; * nghĩa bóng to give somebody the green light; to give somebody the go-ahead; to give somebody the okay to do something|= được ai bật đèn xanh cho to have/get the go-ahead from somebody; to have/get the green light from somebody|= đề nghị của chúng tôi phải đợi trung ương bật đèn xanh our proposals are waiting for the green light from the central authority |
* Từ tham khảo/words other:
- ảnh nhỏ đằng sau có phết hồ
- ảnh nổi
- anh nuôi
- ánh phản chiếu
- ánh phản xạ