bắt bí | * verb - To impose one's terms (from one's vantage ground) =biết món hàng khan hiếm, con buôn tăng giá để bắt bí người mua+aware of the scarcity of the goods, the traffickers raised their prices and imposed their terms on the customers |
bắt bí | - to impose one's terms (from one's vantage ground); to put pressure on (customer|- như bắt chẹt|= biết món hàng khan hiếm, con buôn tăng giá để bắt bí người mua aware of the scarcity of the goods, the traffickers raised their prices and imposed their terms on the customers |
* Từ tham khảo/words other:
- anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy
- anh chàng chưa ráo máu đầu
- anh chàng cò hương
- anh chàng đại lãn
- anh chàng đang cầu hôn