bao giờ | - When =không biết bao giờ cô ta trở lại+No one knows when she returns =bao giờ anh ta sẽ đến đây?+when will he come here? =việc ấy bao giờ xảy ra sẽ hay+we shall see to it when it happens -Ever =anh có trễ xe buýt bao giờ chưa?+Do you ever miss the bus? =anh có thấy con sư tử bao giờ chưa?+have you ever seen a lion? =bảo từ bao giờ mà vẫn chưa làm+I have told you ever since and the job is still undone =anh ta vẫn như bao giờ, không có gì thay đổi+he is just like ever, he has not changed a bit =tự tin hơn bao giờ cả |
bao giờ | - when|= không ai biết bao giờ cô ta trở lại no one knows when she will come back|= bao giờ anh ta sẽ đến đây? when will he come here?|- xem ngày nào 3|- ever|= anh có trễ xe buýt bao giờ chưa? do you ever miss the bus?|= anh có thấy con sư tử bao giờ chưa? have you ever seen a lion? |
* Từ tham khảo/words other:
- ăn ở được mời ăn
- ăn ở hai lòng
- ăn ở keo kiệt
- ăn ở không mất tiền
- ăn ở không ra gì