băng | * noun - Ice =tảng băng+an ice block =tàu phá băng+an ice-breaker =sông đóng băng+the river froze -Ribbon, tape, band =băng báo+a newspaper band =mang băng tang+to wear a mourning band =băng máy chữ+a typewriter's ribbon =băng ghi âm+recording tape, magnetic tape |
băng | - ice|= tảng băng ice block|= tàu phá băng ice-breaker|- ribbon; tape; armband; band|= băng báo newspaper band|= mang băng tang to wear a mourning band|- xem nhà băng|= chủ nhà băng banker|= vụ cướp nhà băng bank robbery|- banner|= trương băng cờ đi biểu tình to put up banners and flags for a demonstration|- xem băng đạn|= lắp đạn vào băng to load cartridges into a belt|= bắn một băng tiểu liên to fire a round of submachine gun|- bench; gang; bunch; band|= một băng cướp a band/gang of robbers|= cùng một băng với ai to belong to somebody's gang; to side with somebody|- (y học) bandage; fillet; dressing|= phải buộc băng chặt lại the bandage should be tightened|= sao nó (bị) băng bàn chân phải vậy? why did he have/wear a bandage on his right foot?, why did he have his right foot in a bandage?|- to dress; to put a dressing on ...; to bandage; to put a plaster on ...|= băng cho thương binh to bandage wounded soldiers|= băng vết thương to dress/bandage a wound|- to cut|= băng qua vườn to cut across the garden|= băng tắt để khỏi chạy vòng to cut across and avoid running round|- to cross|= vượt núi băng rừng to ford springs and cross forests|= băng mình qua bom đạn để cứu đồng đội to fearlessly cross a barrage of bombs and bullets to the rescue of one's mates|- clean|= nước lũ cuốn băng cả căn nhà the flood water swept clean off the house|= đẩy băng cửa chạy thộc vào he pushed the door clean open and rushed in |
* Từ tham khảo/words other:
- ăn ý với đồng bọn
- ăn ý với nhau
- ăn yến
- an-ba-ni
- an-giê-ri