áo dài | * noun - Glowing tunic, dress =áo dài cứ tưởng là sang bởi không áo ngắn phải mang áo dài+tunics are no status symbol, they wear them for they have no short jackets |
áo dài | * dtừ|- oriental robe; vietnamese dress (the long split tunic typically worn by vietnamese women)|= áo dài cứ tưởng là sang, bởi không áo ngắn phải mang áo dài tunics are no status symbol, they wear them for they have no short jackets |
* Từ tham khảo/words other:
- ái thiếp
- ai tìm được người ấy giữ
- ai tín
- ái tình
- ái tình và nước lã