an sinh xã hội | - social security|= an sinh xã hội là các chương trình dân sinh nhằm cung cấp lợi tức cho cá nhân trong trường hợp về hưu, đau ốm, tàn tật, tử vong hoặc thất nghiệp social security refers to public programs for providing income to individuals in the event of retirement, sickness, disability, death, or unemployment|= bộ trưởng an sinh xã hội secretary of state for social security; secretary for health and human services |
* Từ tham khảo/words other:
- phụ trợ
- phụ trội
- phụ trương
- phu tử
- phụ từ