ăn nhịp | - To be in tune =kèn trống ăn nhịp với nhau+The trumpets and the drums play in tune =kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước+this five-year plan is really in tune with the development of the national economy |
ăn nhịp | - to be in tune/harmony with something|= kèn trống ăn nhịp với nhau the trumpets and the drums play in tune|= kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước this five-year plan is really in tune with the development of the national economy |
* Từ tham khảo/words other:
- âm điệu du dương
- âm độ
- ẩm đồ
- ẩm độ
- âm đoạn