复活 |
= {hash up}|= {reactivation} , sự tái kích hoạt|= {reanimation}|= {redivivus}|= {regenesis} , sự tái phát sinh|= {relive} , sống lại, hồi sinh|= {renaissance} , sự phục hưng, (Renaissance) thời phục hưng, (Renaissance) (định ngữ) (thuộc) thời kỳ phục hưng|= {renascence} , sự hồi phục, sự tái sinh, (renascence) thời kỳ phục hưng|= {resurge} , sống lại (người chết), lại nổi lên, lại mọc lên|= {resurgence} , sự lại nổi lên; sự lại mọc lên, sự sống lại|= {resurrect} , (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ), khai quật (xác chết), (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)|= {resurrection} , sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật cũ...); sự gợi lại (kỷ niệm cũ...), sự khai quật xác chết, (tôn giáo) (Resurrection) lễ Phục sinh|= {revival} , sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật), (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin|= {revive} , làm sống lại, làm tỉnh lại, đem diễn lại, nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo), làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại, làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...), sống lại, tỉnh lại, phấn khởi lại, hào hứng lại, khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi, lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)|= {revivification} , sự làm sống lại, sự làm khoẻ mạnh lại; sự hồi sinh, sự phục hồi, sự làm hoạt động lại|= {revivify} , làm sống lại, làm khoẻ mạnh lại; hồi sinh, phục hồi, làm hoạt động lại|= {reviviscence} , sự sống lại, tính có thể sống lại (của động vật, thực vật)|= {rise from grave} |
* Từ tham khảo/words other:
- 复活的
- 复活者
- 复活节
- 复活节季
- 复活节的