因此 |
= {accordingly} , do đó, vì vậy, cho nên, (sao) cho phù hợp (với hoàn cảnh), (+ as) (như) according as|= {as result}|= {ergo} , ((thường), (đùa cợt)) do đó, vậy thì|= {hence} , sau đây, kể từ đây, do đó, vì thế, vì lý do đó, (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence), (xem) go, cút ngay, tống cổ nó đi|= {hereupon} , ngay sau đây, đến đấy, nhân thể, do đó|= {herewith} , kèm theo đây|= {in consequence}|= {in result}|= {on that account}|= {on the score}|= {so} , như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế (dùng trong câu hỏi), chừng, khoảng, (xem) ever, vân vân, (xem) far, để, để cho, đặng, đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi, (xem) far, (xem) long, ấy là nói như vậy, đến mức mà..., đến nỗi mà..., mỗi người mỗi ý, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là (trong câu cảm thán), đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được, được, thế|= {thence} , từ đó, do đó, do đấy|= {thereat} , (từ cổ,nghĩa cổ) ở chỗ đó, tại chỗ ấy, do đấy, do thế, vì thế|= {thereby} , bằng cách ấy, theo cách ấy, do đó, có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó|= {therefor} , (từ cổ,nghĩa cổ) về việc đó|= {therefore} , bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì|= {thereupon} , vậy thì, do đó, bởi vậy, ngay sau đó|= {whereby} , do cái gì, bằng cách gì, nhờ đó, bởi đó|= {wherefore} , (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao, (từ cổ,nghĩa cổ) vì vậy, vì thế, do đó, lý do, cớdo gì|= {whereupon} , về cái đó, nhân đó, ngay lúc đó |
* Từ tham khảo/words other:
- 因毒磷
- 因祸得福
- 因素
- 因素论者
- 因缘