Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
xoài hòn
dt. Thứ xoài trái to hơi tròn, thịt thơm ngon.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xoài hòn
dt. Loại xoài trái hơi tròn, thịt thơm ngọt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
xoài quéo
-
xoài thanh ca
-
xoài tượng
-
xoài voi
-
xoài xiêm
-
xoảil
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chiều hôm nay đàn cò đầu tiên về tới vừa xuống vườn
xoài hòn
Đất thì chúng xao xác vụt bay lên hết cả.
Đến lúc màu trăng đọng lại vàng ối , Sứ liền thấy mặt trăng giống hệt trái
xoài hòn
chín , không có cuống , treo lư lửng giữa không trung xanh nhạt.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
xoài hòn
* Từ tham khảo:
- xoài quéo
- xoài thanh ca
- xoài tượng
- xoài voi
- xoài xiêm
- xoảil