xanh trong | tt Có màu xanh, không gợn gì: Bầu trời xanh trong. |
Loan thẫn thờ ngước mắt nhìn lên cao ; qua cành mấy cây bàng điểm lộc non , da trời xanh trong nhẹ vờn mấy làn mây trắng. |
Trên trời xanh trong vắt từng đám mây trắng bay thật nhanh như rủ rê nhau đi tìm những quãng không rộng rãi hơn. |
Lá sung to bản rủ rườm rà xuống mặt nước , và trông sấp bóng thành những chấm đen vẽ đậm nét lên nền trời xanh trong , vờn mây trắng. |
Ra tới ngoài đường , cảnh đồi xanh trong không khí sáng sủa một ngày mùa đông khô ráo , êm đềm khiến Mai lại vui vẻ , hầu như quên hẳn nỗi nhớ thương. |
Các hàng quà bánh , các thức hàng rẻ tiền và vụn vặt ở thôn quê , những hoa quả chua chát hái xanh trong vườn nhà , và bên kia đường , mùi thơm nồi cháo nóng của chị Tư bay ra ngào ngạt. |
Các nhà đã lên đèn cả rồi , đèn treo trong nhà bác phở Mỹ , đèn hoa kỳ leo lét trong nhà ông Cửu , và đèn dây sáng xanh trong hiệu khách... Những nguồn ánh sáng ấy đều chiếu ra ngoài phố khiến cát lấp lánh từng chỗ và đường mấp mô thêm vì những hòn đá nhỏ một bên sáng một bên tối. |
* Từ tham khảo:
- phong-nhị
- phong-thần
- phong thơ
- phong-di
- phong-điệu
- phong-hoa