u buồn | tt. Buồn dàu-dàu: Nhiều nỗi u buồn. |
u buồn | tt. Buồn âm thầm, phảng phất nỗi buồn: lòng u buồn o vẻ mặt u buồn. |
Minh kể cho Văn nghe một buổi chiều chàng lang thang trên con đường Cổ Ngư lòng chán nản u buồn. |
Cô vẫn hình dung ra nỗi đau khổ hiện trên khuôn mặt trái xoan và trong đôi mắt đầy nỗi u buồn của anh. |
c nổi ! Thế nhưng tại sao người ta không gọi sầu đâu là xoan ta , lại kêu bằng một cái tên buồn như thế ? Phải chăng là tại vì cây này trong héo ngoài tươi , tượng trưng cho những người đẹp u buồn , ngoài miệng thì cười mà thực ra hang bữa vẫn chan cơm bằng nước mắt ? Cũng vào khoảng cuối tháng ba , các cây sầu đâu mọc ở các vùng quê Bắc Kỳ đâm hoa và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. |
Một gương mặt u buồn thầm kín. |
Đó là một buổi chiều u buồn , lạnh giá , tê cóng. |
Chẳng thà chỉ có một mình mình chịu đựng cái cảnh u buồn này. |
* Từ tham khảo:
- u em
- u già
- u hoài
- u hoe
- u hồn
- u linh