tùng | dt. (bạc): Lá bài sống dưới trường: Có tùng, sát tùng, tiêu tùng . |
tùng | dt. (thực):X. Tòng: Ông tiên ngồi dựa gốc tùng, Phất-phơ râu bạc, lạnh-lùng ông tiên . |
tùng | đt. X. Tòng: Tam-tùng; Tùng nhứt nhì chung. |
tùng | đt. Cắt ra từng mảnh: Tùng xẻo. |
tùng | dt. Lùm bụi cây rậm-rạp. // (B) Nơi tụ-họp nhiều người, nhiều món, nhiều thứ. |
tùng | - d. Cây thông. - Tiếng trống cái. - t. ở bậc dưới (cũ): Tùng cửu phẩm; Tùng bát phẩm. |
tùng | 1. Theo: phù tùng o tùy tùng. 2. Nghe theo: phục tùng. |
tùng | Tập hợp lại: tùng báo o tùng san o tùng thư. |
tùng | dt Cây thông: Cúc, tùng, phong, nguyệt mới vui sao (NgCgTrứ); Càng sương phủ trắng cho tùng càng xanh (Tản-đà). |
tùng | tht Tiếng trống con: Khi ca, khi tửu, khi cắc, khi tùng (NgCgTrứ). |
tùng | tt (cn. Tòng) Từ tố đặt trước một từ chỉ phẩm trật, để tỏ là dưới một bậc: Tùng nhất phẩm; Tùng cửu phẩm. |
tùng | dt (th.) Cây thông. |
tùng | đt. Theo, phụ, nht. Tòng. |
tùng | (khd) Rậm rạp; ngb. Góp được nhiều: Tùng-thư. |
tùng | dt. Nhóm dây thần-kinh hay thớ thịt chụm kết, rối lại với nhau. || Tùng nhánh, tùng như có nhánh. Tùng cánh-tay, tùng ở cánh tay. |
tùng | .- d. Cây thông. |
tùng | .- Tiếng trống cái. |
tùng | .- t. Ở bậc dưới (cũ): Tùng cửu phẩm; Tùng bát phẩm. |
tùng | Cây thông: Cây tùng, cây bách. |
tùng | Theo, phụ: Tùng-phục. Tùng nhất-phẩm. Văn-liệu: Mẹ già đã có con giai, Con là phận gái dám sai chữ tùng (C-d). Đạo tùng phu, lấy chữ trinh làm đầu (K). |
tùng | Rậm-rạp. Nghĩa rộng: Góp họp nhiều cái: Tùng thư. Tùng báo. |
Loan thoáng nghĩ đến hai cảnh đời trái ngược nhau : một cảnh đời yên tịnh ngày nọ trôi theo ngày kia như dòng sông êm đềm chảy , nhẫn nại sống trong sự phục tùng cổ lệ như mọi người con gái khác và một cảnh đời rộn rịp , khoáng đạt , siêu thoát ra hẳn ngoài lề lối thường. |
Ai ngờ bây giờ chỉ còn là một nạ giòng , quê mùa dơ bẩn , ăn nói vào khuôn phép , sống bó buộc trong sự phục tùng. |
Trước kia , nàng hứa với nàng cố sống trong sự phục tùng , coi bố mẹ chồng như bố mẹ đẻ mà chưa chi nàng đã tìm cách trêu chọc. |
Loan có ngờ đâu rằng làm như thế , chính là bắt đầu bất phục tùng cái chế độ hiện có trong gia đình. |
Ngoài những người nhẫn nại sống trong sự phục tùng như Thị Loan đây , biết bao nhiêu người không chịu nổi cái chế độ cay nghiệt ấy đã liều mình hy sinh cho thoát nợ ". |
Trong khi ấy thì những người tì tùng hoặc ngồi lễ ở sau lưng sư ông , hoặc đứng sang một bên , lẩn vào chỗ người đi xem. |
* Từ tham khảo:
- tùng báo
- tùng-bê
- tùng chinh
- tùng đàm
- tùng đệ
- tùng huynh