tùng báo | dt. Loại báo có đủ tin-tức, nghị-luận về các vấn-đề xã-hội, chánh-trị, kinh-tế, nghệ-thuật, v.v... |
tùng báo | dt. Tờ báo tập hợp tất cả các mục. |
tùng báo | dt (H. tùng: tập hợp; báo: báo chí) Tờ báo có nhiều mục họp lại: Đăng-cổ tùng báo và Đồng-văn nhật báo là hai cơ quan ngôn luận có khuynh hướng cải lương (Trg-chinh). |
tùng báo | dt. Tờ báo đủ cả các mục. |
tùng báo | Tờ báo góp họp cả các mục. |
Thêm vào đó , trong chuyến công du đầu tiên của mình tới châu Á , ông Tillerson đã từ chối cho đoàn tùy ttùng báochí đi theo , thay vào đó chỉ lựa chọn một người ủng hộ Nhà Trắng thuộc trang Independent Journal Review được phỏng vấn độc quyền. |
Ông cũng là người lập ra những tờ báo quốc ngữ sớm nhất ở Bắc Kỳ : Đăng cổ ttùng báo, Đông Dương tạp chí , Trung Bắc tân văn ; là chủ bút một số tờ báo tiếng Pháp : Notre Revue Notre Journal , L Annam Nouveau. |
Trong lúc uống rượu ở khu vực hồ Xáng Thổi , Hiếu phán đoán năm 2011 bị bắt khi đang bán ma túy là do Ttùng báocông an. |
* Từ tham khảo:
- tùng chinh
- tùng đàm
- tùng đệ
- tùng huynh
- tùng hương
- tùng lâm